Ý nghĩa của từ visual là gì:
visual nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ visual. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa visual mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

visual


Nhìn, (thuộc) thị giác. | : '''''visual''' nerve'' — dây thần kinh thị giác
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

visual


Trong tiếng Anh, từ "visual" là tính từ được dùng để những gì có liên quan đến thị giác, thuộc về thị giác của con người.
Ví dụ: Visual of idols is always well looked after because they are people of the public. (Hình ảnh của thần tượng luôn được chăm sóc tốt bởi vì họ là người của công chúng)
la gi sister - 00:00:00 UTC 8 tháng 9, 2019

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

visual


(thuộc ) nhìn~ pollution  ô nhiễm thấy được ~ quality  mỹ quan
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

visual


['vi∫uəl]|tính từ (thuộc) thị giác, có liên quan đến thị giác; (thuộc) sự nhìn, dùng cho mắt nhìnvisual nerve dây thần kinh thị giáca good visual memory một trí nhớ tốt qua thị giác (tức là khả năng n [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

visual


đường cắt thay đổi
Nguồn: hoccattoc.net

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

visual


| visual visual (vĭzhʹ-əl) adjective Abbr. vis. 1. Of or relating to the sense of sight: a visual organ; visual receptors on the retina. 2. Seen or able to be seen by the [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< visualise visored >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa