1 |
vector Một phần tử trong không gian véctơ. | :'''''vector''' addition'' – cộng vectơ | Đại lượng có hướng, ví dụ như hướng và tốc độ của chuyển động, vận tốc. | Vật mang các bệnh. | vị trí trong bộ nhớ | [..]
|
2 |
vector['vektə]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ (toán học) véc-tơ (lượng vừa có độ lớn vừa có hướng, chẳng hạn (như) tốc độ) (sinh học) sinh vật (nhất là côn trùng) truyền một bệnh hoặc sự lây nhiễm đặc [..]
|
3 |
vector|danh từĐoạn thẳng có định hướng.Từ điển Anh - Anh
|
4 |
vectorđoạn thẳng có định hướng.
|
5 |
vectorvéc tơdisturbance ~ véc tơ trường dị thường, véc tơ nhiễugravitational ~ véc tơ trọng lựchorizontal wind ~ véc tơ gió nằm ngangmagnetic ~ vectơ từpendulum ~ vectơ con lắcpolar ~ vectơ cựcposition ~ vectơ vị tríradius ~ vectơ bán kínhreciprocal radius ~ vectơ bán kính nghịchwind ~ vectơ gió
|
6 |
vectorTrong toán học sơ cấp, véctơ là một đoạn thẳng có hướng. Ví dụ trong mặt phẳng cho hai điểm phân A, B bất kì ta có thể xác định được véctơ được mô tả như hình vẽ.
Trong toán học cao cấp, một vectơ l [..]
|
<< bitmap | raster >> |