1 |
twviết tắt của trung ương. được hiểu là cơ quan đầu não, đưa ra các quyết định quan trọng của đất nước, hoặc những gì có liên quan tới cơ quan này VD: thành phố trực thuộc TW - thành phố do trung ương quản lý
|
2 |
twTW trong tiếng Việt có thể có các nghĩa:
Viết tắt cho chữ trung ương. Cách viết tắt này tương đương với TƯ. Có người cho rằng kiểu viết tắt này xuất phát từ một quy ước gõ tiếng Việt với Telex.
.tw: m [..]
|
<< sm | rb >> |