1 |
take sb for grantedmột cụm từ tiếng Anh có nghĩa là coi nhẹ ai đó Nếu bạn nghĩ rằng một người bạn của mình sẽ luôn sẵn sàng giúp đỡ khi mình cần, nhưng lại không hề quan tâm, coi trọng người đó, đó chính là take for granted nếu bạn có một người bạn tốt nhưng bạn lại không coi họ là quan trọng, trong khi đó chính là một trong những người bạn phải quan tâm nhất, đó cũng là take for granted ngoài dùng với người, take for granted cũng có thể dùng với vật hoặc một thứ gì đó - take something for granted VD: Jake was such a good friend but I took him for granted I should have never taken Math for granted
|
<< skyfall | smell a rat >> |