Ý nghĩa của từ start-up là gì:
start-up nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ start-up. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa start-up mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

start-up


Sự khởi động.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

start-up


liên quan đến sự thành lập (doanh nghiệp, tổ chức…)Start-up costs for the new recycling program are expected to be about $60,000.Chi phí để thực hiện chương trình tái chế mới sẽ vào khoảng 60.000 đô-l [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

start-up


doanh nghiệp mới thành lậpFrom a start-up in 1982, the company has grown to 2,600 employees and yearly sales of $550 million.Từ một doanh nghiệp mới thành lập năm 1982, công ty đã phát triển lên đến 2 [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

start-up


['stɑ:tʌp]|danh từ (kỹ thuật) sự khởi độngChuyên ngành Anh - Việt
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< starter starvation >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa