1 |
sonnet Bài thơ xonê, bài thơ 14 câu. | Bài thơ trữ tình ngắn. | Làm xonê; ca ngợi bằng xonê; làm xonê tặng (ai) ((cũng) sonneteer). | Thơ xone.
|
2 |
sonnet['sɔnit]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ bài thơ xonê, bài thơ 14 câu (từ hiếm,nghĩa hiếm) bài thơ trữ tình ngắnđộng từ làm xonê; ca ngợi bằng xonê; làm xonê tặng (ai) (như) sonneteer Từ điển Việt - Việ [..]
|
3 |
sonnetthể thơ dùng phổ biến ở nhiều ngôn ngữ châu Âu, gồm mười bốn câu, hai đoạn bốn câu và hai đoạn ba câu, theo những quy tắc chặt chẽ. [..]
|
<< slut | sparrow >> |