Ý nghĩa của từ rf là gì:
rf nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ rf. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rf mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rf


Kỹ thuật - điện tần số cao
Nguồn: dict.vietfun.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rf


+ Là viết tắt của red face ( đỏ mặt), thể hiện sự xấu hổ. Ngoài ra nó còn thể hiện một nụ cười e ấp. Từ này trở lên phổ biến trên các diễn đàn khi họ thêm rf vào mỗi câu, mỗi đoạn tin nhắn.
vuvu - 00:00:00 UTC 29 tháng 7, 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rf


range finder
Nguồn: clbthuyentruong.com (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rf


radio frequency
Nguồn: clbthuyentruong.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rf


RF viết tắt của "Tần số vô tuyến", là dải tần số nằm trong khoảng 3 kHz tới 300 GHz, tương ứng với tần số của các sóng vô tuyến và dòng điện xoay chiều có tín hiệu vô tuyến. Năng lượng trong một dòng điện RF có thể lan truyền trong không gian như các sóng điện từ. RF được sử dụng trong các phẫu thuật ít xâm lấn, sử dụng để cắt bỏ và làm đông...
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 27 tháng 2, 2019

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rf


© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com |  Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.  
Nguồn: tudienykhoa.net (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rf


 Chỉnh tiêu cự sau, như chúng ta đã biết thì IF ( Internal Focus) là cách chỉnh tiêu cự trong quá trình lấy nét mà ống kính không thay đổi hoặc rất ít bề ngoài. Mà chỉ có một nhóm thấu kính trong ống kính di chuyển. Tuy nhiên nhóm ống kính này ở giữa.
Nguồn: thaiphong.wordpress.com (offline)




<< result in ol >>