1 |
rank Hàng, dãy. | Hàng ngũ, đội ngũ. | : ''to fall into '''rank''''' — đứng thành hàng ngũ | : ''to close the ranks'' — dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ | : ''to break '''rank''''' — giải tán hàng ngũ [..]
|
2 |
rank[ræηk]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|tính từ|Tất cảdanh từ vị trí trong thang bậc về trách nhiệm, phẩm chất, địa vị xã hội...; hàng, cấp; chứcministers of cabinet rank cấp bộ trưởng Nội cáca paint [..]
|
3 |
rankhàng
|
4 |
rank1. rank /ræɳk/ nghĩa là: - Danh từ: hàng ngũ, đội ngũ, cấp, bậc... - Động từ: sắp xếp (thành hàng ngũ), có địa vị... - Tính từ: rậm rạp, sum sê, có mùi hôi thối, khó chịu, tục tĩu, ghê tởm, trắng trợn, rõ rành rành... 2. Trong trò chơi Liên minh huyền thoại nổi tiếng, chế độ đánh xếp hạng (đánh rank) là một trong những chế độ được yêu thích nhất của trò chơi này
|
<< ranging | Easter Monday >> |