Ý nghĩa của từ rank là gì:
rank nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rank. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rank mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rank


Hàng, dãy. | Hàng ngũ, đội ngũ. | : ''to fall into '''rank''''' — đứng thành hàng ngũ | : ''to close the ranks'' — dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ | : ''to break '''rank''''' — giải tán hàng ngũ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rank


[ræηk]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|tính từ|Tất cảdanh từ vị trí trong thang bậc về trách nhiệm, phẩm chất, địa vị xã hội...; hàng, cấp; chứcministers of cabinet rank cấp bộ trưởng Nội cáca paint [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rank


hàng
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rank


1. rank /ræɳk/ nghĩa là:
- Danh từ: hàng ngũ, đội ngũ, cấp, bậc...
- Động từ: sắp xếp (thành hàng ngũ), có địa vị...
- Tính từ: rậm rạp, sum sê, có mùi hôi thối, khó chịu, tục tĩu, ghê tởm, trắng trợn, rõ rành rành...
2. Trong trò chơi Liên minh huyền thoại nổi tiếng, chế độ đánh xếp hạng (đánh rank) là một trong những chế độ được yêu thích nhất của trò chơi này
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 24 tháng 2, 2019





<< ranging Easter Monday >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa