Ý nghĩa của từ python là gì:
python nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ python. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa python mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

python


Mãng xà (thần thoại Hy lạp). | Con trăn. | Ma, hồn ma. | Người bị hồn ma ám ảnh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

python


1. Theo thần thoại Hy Lạp: là một con rồng hay rắn bảo hộ của nhà tiên tri ở Delphi cho đến khi bị giết bởi Apollo
2.
a. Một linh hồn hay con quỷ chuyên nói lời ngọt ngào.
b. Một người bị một linh hồn hay con quỷ như vậy nhập vào.
3. Một trong số vài loài rắn không độc thuộc họ Pythonidae, được tìm thấy chủ yếu ở châu Á, Phi, Úc. Những con rắn thuộc họ này thường quấn lấy con mồi cho đến khi chúng chết ngạt thay vì dùng nọc.
markarus - 00:00:00 UTC 5 tháng 8, 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

python


Python là một ngôn ngữ lập trình thông dịch do Guido van Rossum tạo ra năm 1990. Python hoàn toàn tạo kiểu động và dùng cơ chế cấp phát bộ nhớ tự động; do vậy nó tương tự như Perl, Ruby, Scheme, Small [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

python


Eumetazoa Chordata Tetrapoda Chi Trăn (Python, bắt nguồn từ chữ (πύθων/πύθωνας) trong tiếng Hy Lạp và trước đó là chữ פתן (Peten) trong tiếng Hebrew và chữ בת'ן (Bethen) trong tiếng Canaan[cần  [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

python


Python có thể đề cập đến:
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

python


Python là một ngôn ngữ lập trình thông dịch do Guido van Rossum tạo ra năm 1990. Python hoàn toàn tạo kiểu động và dùng cơ chế cấp phát bộ nhớ tự động; do vậy nó tương tự như Perl, Ruby, Scheme, Small [..]
Nguồn: vivicorp.com





<< pythoness pythian >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa