1 |
python Mãng xà (thần thoại Hy lạp). | Con trăn. | Ma, hồn ma. | Người bị hồn ma ám ảnh.
|
2 |
python1. Theo thần thoại Hy Lạp: là một con rồng hay rắn bảo hộ của nhà tiên tri ở Delphi cho đến khi bị giết bởi Apollo 2. a. Một linh hồn hay con quỷ chuyên nói lời ngọt ngào. b. Một người bị một linh hồn hay con quỷ như vậy nhập vào. 3. Một trong số vài loài rắn không độc thuộc họ Pythonidae, được tìm thấy chủ yếu ở châu Á, Phi, Úc. Những con rắn thuộc họ này thường quấn lấy con mồi cho đến khi chúng chết ngạt thay vì dùng nọc.
|
3 |
pythonPython là một ngôn ngữ lập trình thông dịch do Guido van Rossum tạo ra năm 1990. Python hoàn toàn tạo kiểu động và dùng cơ chế cấp phát bộ nhớ tự động; do vậy nó tương tự như Perl, Ruby, Scheme, Small [..]
|
4 |
pythonEumetazoa
Chordata
Tetrapoda
Chi Trăn (Python, bắt nguồn từ chữ (πύθων/πύθωνας) trong tiếng Hy Lạp và trước đó là chữ פתן (Peten) trong tiếng Hebrew và chữ בת'ן (Bethen) trong tiếng Canaan[cần [..]
|
5 |
pythonPython có thể đề cập đến:
|
6 |
pythonPython là một ngôn ngữ lập trình thông dịch do Guido van Rossum tạo ra năm 1990. Python hoàn toàn tạo kiểu động và dùng cơ chế cấp phát bộ nhớ tự động; do vậy nó tương tự như Perl, Ruby, Scheme, Small [..]
|
<< pythoness | pythian >> |