1 |
pip Bệnh ứ đờm (gà). | Cơn buồn rầu, cơn chán nản; cơn bực bội. | : ''top have the '''pip''''' — buồn rầu, chán nản; bực bội | : ''to give someone the '''pip''''' — làm cho ai buồn rầu chán nản; làm [..]
|
2 |
pipĐây là giá trị nhỏ nhất trong giá tiền tệ và có thể khác nhau đối với các đồng tiền khác nhau. Đối với hầu hết các cặp tiền tệ một pip là phân số 1/10,000 (0.0001) của loại tiền tệ được định giá. Tuy nhiên, đối với các cặp yên Nhật, một pip là phân số 1/100 (0.01) của loại tiền tệ được định giá. Lợi nhuận trên một giao dịch có thể được thể [..]
|
3 |
pipMức biến động về giá nhỏ nhất mà một tỉ giá hối đoái nào đó có thể biến động.
|
4 |
pipĐiểm – mức nhỏ nhất của 1 đơn vị tiền tệ
|
5 |
pipĐiểm – mức nhỏ nhất của 1 đơn vị tiền tệ
|
6 |
pipĐiểm – mức nhỏ nhất của 1 đơn vị tiền tệ
|
<< pippin | crisis >> |