Ý nghĩa của từ phantom là gì:
phantom nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ phantom. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phantom mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phantom


Ma, bóng ma. | Ảo ảnh, ảo tượng, ảo tưởng. | Hão huyền, ma, không có thực. | : ''a '''phantom''' ship'' — con tàu ma
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phantom


Phantom có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau: FH Phantom - máy bay tiêm kích phản lực tốc độ dưới âm thanh thời kỳ Thế Chiến II. F-4 Phantom II - máy bay tiêm kích - ném bom siêu thanh thời kỳ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phantom


Phantom có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau: FH Phantom - máy bay tiêm kích phản lực tốc độ dưới âm thanh thời kỳ Thế Chiến II. F-4 Phantom II - máy bay tiêm kích - ném bom siêu thanh thời kỳ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< cyclops phalli >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa