1 |
phantom Ma, bóng ma. | Ảo ảnh, ảo tượng, ảo tưởng. | Hão huyền, ma, không có thực. | : ''a '''phantom''' ship'' — con tàu ma
|
2 |
phantomPhantom có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau:
FH Phantom - máy bay tiêm kích phản lực tốc độ dưới âm thanh thời kỳ Thế Chiến II.
F-4 Phantom II - máy bay tiêm kích - ném bom siêu thanh thời kỳ [..]
|
3 |
phantomPhantom có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau:
FH Phantom - máy bay tiêm kích phản lực tốc độ dưới âm thanh thời kỳ Thế Chiến II.
F-4 Phantom II - máy bay tiêm kích - ném bom siêu thanh thời kỳ [..]
|
<< cyclops | phalli >> |