1 |
parameter Thông số, tham số, tham biến.
|
2 |
parameter[pə'ræmitə(r)]|danh từ (toán học) thông số, (toán học) tham số, tham biến giới hạnChuyên ngành Anh - Việt
|
3 |
parameter| parameter parameter (pər-amə-tər`) noun In programming, a value that is given to a variable, either at the beginning of an operation or before an expression is evaluated by a program. [..]
|
4 |
parametertham số, thông sốbasic ~ thống số cơ bảnmeteorological ~ tham số khí tượng orbital ~ thông số quỹ đạo plastometric ~ thông số độ dẻo similarity ~ tham số đồng dạng statistical ~ tham số thống kêthermodynamic ~ tham số nhiệt động thermometer ~ tham số nhiệt kế
|
5 |
parameterTham số được sử dụng để xác định một địa điểm, tính năng, yếu tố đo lường có thể giúp trong việc xác định một hệ thống cụ thể. Một tham số là một yếu tố quan trọng được xem xét để đánh giá hoặc tìm hi [..]
|
<< paramedic | paramilitary >> |