1 |
pair Đôi, cặp. | : ''a '''pair''' of gloves'' — đôi găng tay | : '''''pair''' of horses'' — cặp ngựa | Cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật). | Chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận). | : '' [..]
|
2 |
pair[peə(r)]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ hai cái gì cùng loại và đi đôi với nhau; đôi; cặpa pair of gloves /shoes /socks /ear-rings đôi găng tay/giày/bít tất/khuyên taia huge pair of eyes cặp mắt to thô [..]
|
3 |
paircặp, đôi ~ of pictures cặp ảnh of stereoscopic pictures cặp ảnh lập thểairphoto ~ cặp ảnh hàng không lập thểindependent image ~ cặp ảnh độc lập latitude ~ cặp độ vĩoverlap ~ cặp ( ảnh ) phủphotogram ~ cặp ( ảnh ) hàng không lập thể reaction ~ cặp phản ứng ( tinh thể , khoáng vật )trigeminal pore ~ lỗ đoi ba dãy&nbs [..]
|
<< painter | palaver >> |