1 |
p Vật hình P. | P. | : ''écrire un petit '''p''''' — viết một chữ p nhỏ | Photpho (ký hiệu). | Cha, linh mục. | : ''Le '''P'''. Y'' — linh mục Y | Viết tắt của piano nhẹ. | Trang. | : '''''p [..]
|
2 |
p1. chữ cái thứ mười sáu trong bảng chữ cai alphabet. Đây là một nguyên âm môi bật hơi. 2.viết tắt của"program" là một chương trình tự động của máy ảnh để tính toán khẩu độ và tốc độ, lấy nét. Vì vậy rất tiện lợị cho người dùng.
|
3 |
pP, p là chữ thứ 16 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 20 trong chữ cái tiếng Việt.
Trong bảng mã ASCII dùng ở máy tính, chữ P hoa có giá trị 80 và chữ p thường có giá trị 111.
Tron [..]
|
4 |
pP ở đây có thể là:
Photpho, một nguyên tố hóa học.
P, Một chữ cái trong bảng chữ cái Alphabet.
|
5 |
pTrong lý thuyết độ phức tạp tính toán, P, còn được gọi là PTIME hoặc DTIME, là một trong những lớp cơ bản nhất trong các lớp độ phức tạp tính toán. Nó bao gồm tất cả các bài toán quyết định có thể đượ [..]
|
6 |
p© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
<< pacager | oïdium >> |