Ý nghĩa của từ oxy là gì:
oxy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ oxy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa oxy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

oxy


Chứa đựng hay sử dụng oxy. | Chứa đựng oxy. | : '''''oxy'''hemoglobin''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

oxy


Ôxy (bắt nguồn từ tiếng Pháp: oxygène) là nguyên tố hóa học có ký hiệu là O thuộc nhóm VI A và số hiệu nguyên tử bằng 8 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, nguyên tử khối bằng 16. Ôxy là nguyên tố phi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

oxy


Oxy (tiếng Pháp: /õygène/; /ɔksiʒɛn/) là một nguyên tố hoá học, được ký hiệu là O, nguyên tử khối 16, thuộc nhóm VIA, số hiệu nguyên tử là 8 trong bảng tuần hoàn hoá học. Oxy chiếm 49,4% khối lượng vỏ Trái Đất, không màu, không mùi, không vị. Nó duy trì cho sự sống của con người trên Trái Đất
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 8 tháng 3, 2019





<< oxtongue oxyacid >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa