1 |
owe Nợ, hàm ơn. | : ''I '''owe''' you for your services'' — tôi chịu ơn anh về những việc anh giúp | Có được (cái gì... ), nhờ ở (ai). | : ''we '''owe''' to Newton the principle of gravitation'' — chú [..]
|
2 |
owe[ou]|động từ ( to owe somebody for something ; to owe something to somebody ) nợHe still owes us for the goods he received last month Anh ta còn nợ chúng tôi về số hàng anh ta nhận tháng rồiHe owes hi [..]
|
3 |
oweĐộng từ: - Cần phải trả tiền hoặc đưa một cái gì đó cho ai đó vì họ đã cho bạn mượn tiền hoặc để đổi lấy thứ mà họ đã làm cho bạn - Để có được thành công, hạnh phúc, một công việc,... chỉ vì những gì ai đó đã cho bạn hoặc làm cho bạn hoặc vì những nỗ lực của chính bạn
|
4 |
oweOwe có nghĩa là nợ ai đó cần phải trả, hoặc mang ơn ai đó. VD: I owe you one million dollars. Do you remember? Tôi nợ cậu một triệu đô đấy. Cậu còn nhớ không?
|
<< overhead | owl >> |