Ý nghĩa của từ opposition là gì:
opposition nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ opposition. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa opposition mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

opposition


1. Sự chống cự, sự phản đối
Ví dụ: The army met with fierce opposition in every town. (Quân đội gặp phải sự chống cự ác liệt ở mọi thị trấn.)
2. Phe đối lập, người đối lập
Ví dụ: He's gone to work for the opposition. (Anh ta đã sang làm việc cho phe đối lập.)
3. Sự đối lập, mâu thuẫn
Ví dụ: His poetry is full of oppositions and contrasts. (Thơ của anh ta chứa đầy sự đối lập và mâu thuẫn.)
Trang Bui - 00:00:00 UTC 28 tháng 4, 2014

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

opposition


Sự đối lập, sự đối nhau. | Vị trị đối nhau. | Sự chống lại, sự chống cự, sự phản đối. | : ''to offer a determined '''opposition''''' — chống cự một cách kiên quyết | Đảng đối lập chính (ở Anh). [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

opposition


[,ɔpə'zi∫n]|danh từ ( opposition to somebody / something ) sự chống lại; sự chống đốiviolent opposition to the new committee sự chống đối kịch liệt đối với ủy ban mớithere's not much opposition to the [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

opposition


| opposition opposition (ŏpə-zĭshʹən) noun 1. a. The act of opposing or resisting. b. The condition of being in conflict; antagonism: "The history of men's opposition [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< opposeless oppositionist >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa