1 |
ofLà giới từ trong tiếng anh mang nhiều nghĩa như "của", "trong số" . Ví dụ thís is a friend of mine. Đây là một người bạn của tôi. She is the most beautifull of all. Cô ấy đẹp nhất trong số họ.
|
2 |
of Của. | : ''the works '''of''' shakespeare'' — những tác phẩm của Sếch-xpia | Thuộc, của, ở. | : ''Mr. X '''of''' Oklahoma'' — ông X thuộc người bang Ô-cla-hô-ma, ông X ở Ô-cla-hô-ma | : ''Mr. Davi [..]
|
3 |
ofGiới từ trong tiếng Anh: của (mối quan hệ giữa hai hay nhiều thứ), về, bằng,... Ví dụ: Có một nhóm người đang tiến gần lại phía chúng tôi điều đó khiến chúng tôi lo ngại. (There is a group of people is approaching to us that makes us embarrassed.)
|
4 |
ofOf là một huyện thuộc tỉnh Trabzon, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 178 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 43293 người, mật độ 243 người/km².
|
<< obiit | off >> |