Ý nghĩa của từ nfc là gì:
nfc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nfc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nfc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nfc


- là từ viết tắt của No Fat Chicks, để ám chỉ các cô gái có thân hình quá khổ, quá béo
- là từ viết tắt của National Football Conference ( Hội nghị bóng đá quốc gia)
vuvu - 00:00:00 UTC 24 tháng 7, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nfc


là tên viết tắt của Near Field Communication dịch là công nghệ giao tiếp tầm ngắn, là công nghệ kết nối không dây phạm vi tầm ngắn trong khoảng cách 4 cm, sử dụng cảm ứng từ trường để thực hiện kết nối giữa các thiết bị khi có sự tiếp xúc trực tiếp hay để gần nhau.
Do khoảng cách truyền dữ liệu khá ngắn nên giao dịch qua công nghệ NFC được xem là an toàn.Thiết bị được trang bị NFC thường là điện thoại di động, có thể giao tiếp với các thẻ thông minh, đầu đọc thẻ hoặc thiết bị NFC tương thích khác. Ngoài ra, NFC còn được kết hợp nhiều công nghệ sử dụng trong các hệ thống công cộng như bán vé, thanh toán hóa đơn…
Để NFC hoạt động, phải có 2 thiết bị, 1 là thiết bị khởi tạo (initiator) và thiết bị thứ 2 là mục tiêu (target). Bí mật của NFC nằm ở đây, initiator sẽ chủ động tạo ra những trường sóng radio (bản chất là bức xạ điện từ) đủ để cung cấp năng lượng cho target vốn hoạt động ở chế độ bị động.
nghiemmailan - 00:00:00 UTC 28 tháng 7, 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nfc


là viết tắt của Near-Field Communications- công nghệ giao tiếp tầm ngắn- là công nghệ kết nối không dây phạm vi tầm ngắn trong khoảng cách 4 cm, sử dụng cảm ứng từ trường để thực hiện kết nối giữa các thiết bị khi có sự tiếp xúc trực tiếp hay để gần nhau
gracehuong - 00:00:00 UTC 2 tháng 8, 2013

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nfc


NFC ghi tắt của cụm từ "Near-Field Communications", nghĩa là kết nối trường gần. Đây là giao thức kết nối giữa hai thiết bị điện tử đặt gần nhau trong khoảng cách 4 cm. Một trong số các thiết bị được ghép nối như điệm thoại di động, loa, thẻ RFID...
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 10 tháng 3, 2019

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nfc


NFC (Near-Field Communications) là công nghệ kết nối không dây phạm vi tầm ngắn trong khoảng cách 4 cm, sử dụng cảm ứng từ trường để thực hiện kết nối giữa các thiết bị khi có sự tiếp xúc trực tiếp ha [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nfc


Công nghệ không dây chuyển thông tin giữa hai thiết bị tương thích. Chạm hai thiết bị vào nhau để chia sẻ địa chỉ web, thông tin liên hệ, ứng dụng, vị trí GPS và nhiều tính năng khác. [..]
Nguồn: help.motorola.com





<< samsung due to >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa