Ý nghĩa của từ naive là gì:
naive nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ naive. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa naive mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

naive


Ngây thơ, chất phác. | Ngờ nghệch, khờ khạo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

naive


- là tính từ: ngây thơ, chất phác, hồn nhiên
ví dụ: don't be naïve like that, he will not pay you back those money
( đừng có ngây thơ như thế, hắn ta sẽ không trả lại tiền cho cô đâu)
- tính từ: chưa dùng một loại thuốc nào( với người); hay chưa từng được đem ra thí nghiệm, thử( với vật)
ví dụ: Those dogs are naïve to this medication
( những con chó này thì chưa từng được thí nghiệm với loại thuốc này)
- là danh từ có nghĩa là người ngây thơ, nhẹ dạ, cả tin
gracehuong - 00:00:00 UTC 5 tháng 8, 2013




<< frenchification frenchism >>