1 |
my-Tính từ sở hữu có nghĩa là Của tôi ví dụ: he is my brother: anh ấy là em trai tôi - Thán từ Oh, my! ôi chao ôi!, úi chà!!!! úi, chà chà!!!!! Hay Trời đất! Hú hồn !!
|
2 |
my1. một từ tiếng Anh dùng đặt trước danh từ để thể hiện sự sở hữu của người nói với vật đó. nghĩa là 'của tôi' VD: my bike = xe máy của tôi, my house = nhà của tôi 2. một cái tên thường đặt cho nữ giới ở Việt Nam. có thể viết là Mi hoặc My
|
3 |
my
|
4 |
my Của tôi. | Oh, my! ôi chao ôi!, úi, chà chà!
|
5 |
myLà tính từ sở hữu trong tiếng anh, có nghĩa là "của tôi, của ta,của tao". "My" thường đứng trước danh từ chỉ người hoặc vật. Ví dụ: My book (quyển sách của tôi), My girlfriend (bạn gái của tôi) *Oh, my!: Trời ơi!
|
6 |
my}}}Thể loại:Tiêu bản hỗ trợ đa ngôn ngữ
|
7 |
myTính từ sở hữu, nghĩa là "của tôi". Ví dụ 1: Em gái tôi vừa nhận được học bổng và sẽ đi du học ở Mỹ. (My sister has got the scholarship and will go abroad to United States). Ví dụ 2: Con mèo đang nằm trên giường của tôi. (The cat is lying on my bed).
|
<< muss | nab >> |