Ý nghĩa của từ mortality là gì:
mortality nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ mortality. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mortality mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mortality


Tính có chết. | Loài người. | Số người chết, số tử vong, tỷ lệ người chết. | : ''the bills of '''mortality''''' — bản thống kê số người chết
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mortality


[mɔ:'tæləti]|danh từ sự chết; sự tử vong số người chết trong một thời gian nào đó; tỷ lệ tử vong; tử suất (cũng) mortality rate infant mortality was 20 deaths per thousand live births tỉ lệ tử vong ở [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mortality


Chết. Dùng để diễn tả quan hệ của cái chết đối với nhóm dân số xảy ra hiện tượng chết chóc này. Tỷ lệ tử vong diễn tả số lượng người chết trong một đơn vị dân số trong một thời gian chỉ định (ví dụ số người chết trong mỗi 1.000 dân trong một năm).
Nguồn: amvietnam.com





<< morpheus mote >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa