1 |
mortality Tính có chết. | Loài người. | Số người chết, số tử vong, tỷ lệ người chết. | : ''the bills of '''mortality''''' — bản thống kê số người chết
|
2 |
mortality[mɔ:'tæləti]|danh từ sự chết; sự tử vong số người chết trong một thời gian nào đó; tỷ lệ tử vong; tử suất (cũng) mortality rate infant mortality was 20 deaths per thousand live births tỉ lệ tử vong ở [..]
|
3 |
mortalityChết. Dùng để diễn tả quan hệ của cái chết đối với nhóm dân số xảy ra hiện tượng chết chóc này. Tỷ lệ tử vong diễn tả số lượng người chết trong một đơn vị dân số trong một thời gian chỉ định (ví dụ số người chết trong mỗi 1.000 dân trong một năm).
|
<< morpheus | mote >> |