Ý nghĩa của từ mfn là gì:
mfn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ mfn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mfn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mfn


Tối huệ quốc (most-favored nation). | Viết tắt. | Tối huệ quốc (most-favored nation).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mfn


là viết tắt của cụm từ tiếng anh Most favoured nation có nghĩa là Tối huệ quốc, là nguyên tắc pháp lý quan trọng nhất của WTO- tổ chức thương mại thế giới. Nguyên tắc MFN được hiểu là nếu một nước dành cho một nước thành viên một sự đối xử ưu đãi nào đó thì nước này cũng sẽ phải dành sự ưu đãi đó cho tất cả các nước thành viên khác.
gracehuong - 00:00:00 UTC 2 tháng 8, 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mfn


Đãi ngộ Tối huệ quốc (Most Favoured Nation, viết tắt là MFN) là một trong những quy chế pháp lý quan trọng trong thương mại mại quốc tế hiện đại. Quy chế này được coi là một trong những nguyên tắc nền [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mf mia >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa