1 |
mcNgười dẫn chương trình, hay còn gọi là em-xi (MC) do gọi tắt từ tiếng Anh: Master of Ceremonies Theo nghĩa thông thường được hiểu là người hướng dẫn quần chúng trong một sự kiện. Còn hiểu theo đúng nghĩa của từ MC thì nó phải là :"Bậc thầy của nghệ thuật giao tiếp" Ngày nay, dẫn chương trình được xem là một nghiệp vụ thuộc về lĩnh vực nghệ thuật, vì thế người làm nghiệp vụ này cũng được xem là một nghệ sĩ.
|
2 |
mc Nghị sĩ của Hoa Kỳ (Member of Congress). | Bội tinh chiến công (Military Cross).
|
3 |
mc1. viết tắt của Master Card - một thẻ tín dụng để thanh toán khi mua hàng 2. viết tắt của Master of Ceremonies - người có nhiệm vụ dẫn chương trình 3. viết tắt của memory card - thẻ nhớ - thiết bị lưu trữ thông tin, nhỏ gọn, thường dùng trong máy ảnh, điện thoại...
|
4 |
mcNgười dẫn chương trình, hay còn gọi là em-xi (MC) do gọi tắt từ tiếng Anh: Master of Ceremonies, theo nghĩa thông thường được hiểu là người hướng dẫn khán giả trong buổi trình diễn. Còn hiểu theo đúng [..]
|
5 |
mcMC có thể là:
|
6 |
mcMC ghi tắt của cụm từ "Master of Ceremonies", nghĩa là người hướng dẫn chương trình. Đây là một danh từ được dùng để chỉ một người làm công việc hướng dẫn thính giả trên các chương trình âm nhạc, giải trí nào đó. MC giúp cho thính giả tập trung vào chương trình tạo phần lôi cuốn và hấp dẫn hơn nên vai trò của MC rất quan trọng khi lựa chọn
|
7 |
mc(A: Master of Ceremonies, viết tắt) người dẫn chương trình.
|
8 |
mcLa viet tac cua tu micro
|
<< likewise | mss >> |