1 |
leverage– Đầu cơ vay nợ. Việc một công ty sử dụng tài sản đi vay để tăng lợi suất trên vốn cổ phần của các cổ đông, với hy vọng lãi suất phải chịu sẽ thấp hơn lợi [..]
|
2 |
leverage Tác dụng của đòn bẩy; lực của đòn bẩy. | Đầu tư bằng vốn vay; đòn bẩy tư bản, đòn bẩy vốn (xem ''gearing'') | Dùng, sử dụng; lợi dụng. | : ''They plan to '''leverage''' the publicity into a good [..]
|
3 |
leverageĐầu cơ vay nợ.Việc một công ty sử dụng tài sản đi vay để tăng lợi suất trên vốn cổ phần của các cổ đông, với hy vọng lãi suất phải chịu sẽ thấp hơn lợi nhuận trên số tiền đi vay.
|
4 |
leverageĐầu cơ vay nợ
|
5 |
leveragePhương pháp đòn bẩy
|
6 |
leverageLợi dụng vốn, đòn bẩy vốn
|
<< leveret | gallant >> |