1 |
led1. Thông dụng Động tính từ quá khứ của .lead 2. Viết tắt Điốt phát sáng ( light-emitting diode) - led ( trong tính từ) : bị ảnh hưởng bởi hoặc được tổ chức, dẫn đầu bởi: student-led activities: các hoạt động được tổ chức bởi sinh viên
|
2 |
ledLight emitting diode
|
3 |
ledXem các bài liên quan Điốt tại Điốt (định hướng)
LED (viết tắt của Light Emitting Diode, có nghĩa là điốt phát quang) là các điốt có khả năng phát ra ánh sáng hay tia hồng ngoại, tử ngoại. Cũng giống [..]
|
4 |
ledCác đèn đi ốt phát quang là các đèn sáng nhỏ có trên nhiều điện thoại di động .
|
5 |
ledđi-ốt phát quang
|
6 |
ledLED
|
7 |
ledLight-Emitting Diode
|
<< jb tren iphone | chu lol >> |