1 |
ld
|
2 |
ldLà từ viết tắt của từ identification, nghĩa là sự nhận diện. Trong một hệ thống hay tổ chức nào đó, đối với từng cá nhân cần phải có con số hay mã riêng để nhận diện và hệ thống hóa trật tự ở đó. Ngoài con số, trên điện thoại có cho phép người dùng nhận diện chủ sở hữu bằng vân tay hoặc mống mắt.
|
3 |
ldviết tắt của "labor day" có nghĩa : một kỳ nghỉ pháp lý ở Mỹ và Canada vào ngày thứ hai đầu tiên trong tháng Chín để vinh danh công lao động. ở Australia là một trong các kì nghỉ chung cả nước trong nhũng ngày khác nhau giữa các bang
|
<< merry xmas | lj >> |