1 |
in the mean timemột cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa là "trong lúc đó", chỉ khoảng thời gian giữa hai sự kiện, sự việc, điều gì đó. sự việc này xảy ra trước, một lúc sau sự việc kia xảy ra, khoảng thời gian đó là in the mean time VD: The movie starts at 6, in the mean time, let's go for a coffee
|
<< konnichiwa | lol trên facebook >> |