1 |
implantation Sự đóng sâu vào, sự cắm chặt vào. | Sự ghi nhớ, sự ghi khắc (vào trí óc... ). | Sự trồng. | Sự cấy dưới da. | Sự đưa vào, sự du nhập; sự nhập vào. | Cách mọc tóc; dường chân tóc. | Sự cấy dư [..]
|
2 |
implantation sự cấy vào
|
3 |
implantation1. Sự làm tổ (của trứng). Sự bám vào lớp biểu mô tử cung của túi phôi, sự xuyên thấu của nó qua lớp biểu mô, và ở con người, sự gắn của nó vào lớp đặc của nội mạc tử cung, bắt đầu 6 hoặc 7 ngày sau khi trứng được thụ tinh. 2. Cấy ghép. Sự đưa một cơ quan h [..]
|
<< impish | implausible >> |