1 |
igloo Lều tuyết (của người Et-ki-mô). | Lều tuyết (vùng Bắc cực).
|
2 |
igloophát âm là /ˈɪɡ.luː/ : lều tuyết, đôi khi có thể gọi là nhà tuyết. là một nơi để trú thân được xây bằng các tảng tuyết bởi người Inuit ở phía bắc Bắc Mỹ, thông thường có dạng như một mái vòm.
|
3 |
iglooigloo theo tiếng Inut có nghĩa là lều tuyết hoặc nhà tuyết. Đây là một tảng tuyết, tảng băng được xây thành một nơi trú thân, thường có dạng mái vòm. Igloo chủ yếu là do người ở vùng Trung Bắc Cực của Canada và vùng Thule của Greenland xây lên
|
4 |
iglooLều tuyết hay igloo (tiếng Inuit: iglu, âm tự Inuktitut: ᐃᒡᓗ, có nghĩa là "nhà"), đôi khi cũng có thể gọi là nhà tuyết, là một nơi để trú thân được xây bằng các tảng tuyết, thông thường có d [..]
|
<< idyllic | igneous >> |