1 |
ieltsViết tắt của cụm từ tiếng Anh International English Language Testing System - hệ thống quốc tế đánh giá và kiểm tra tiếng Anh. ý nghĩa như tên gọi ngoài ra còn để chỉ số điểm đạt được trong kì thi này và tấm bằng đạt được. đây được coi là một chứng chỉ cần thiết để thành công trong thời kì hội nhập quốc tế
|
2 |
ieltsPhát âm: /ˈaɪ.elts/ Là viết tắt của từ "International English Language Testing System" nghĩa là Hệ thống kiểm tra Anh ngữ toàn cầu. Đây là một bài kiểm tra năng lực, khả năng sử dụng Tiếng Anh dành cho những người ở những nước không nói Tiếng Anh cần bằng cấp để học tại các trường đại học hay làm việc tại Úc, Canada, Ai-len, Niu Zi-lân, Nam Phi hay Anh.
|
3 |
ieltslà viết tắt của cụm từ International English Language Testing System, là một bài kiểm tra trình độ anh ngữ, gồm hai loại chính: Kiểm tra học thuật dành cho những người muốn theo học ở các trường đại học hoặc học viện hay theo học các khóa đào tạo trên đại học Kiểm tra chung dành cho những người có mục đích cư trú lâu dài tại nước ngoài, di cư hoặc kết hôn với người nước ngoài hay theo học ở nước ngoài
|
4 |
ieltsIELTS /ˈaɪ.ɛlts/, hay International English Language Testing System, là một bài kiểm tra về sự thành thạo Anh ngữ. Bài thi được đồng điều hành bởi ba tổ chức ESOL của Đại học Cambridge (University of [..]
|
5 |
ieltsInternational English Language test: Bài kiểm tra tiếng Anh quốc tế. Đây là bài kiểm tra được yêu cầu tại các trường Đại học giảng dạy bằng tiếng Anh. Bằng IELTS được công nhận rộng rãi ở Anh, Úc và h [..]
|
6 |
ieltsIelts viết tắt của cụm từ "International English Language Testing System", dịch là Hệ thống Kiểm tra Anh ngữ Quốc tế. Sau khi trải qua kì thi Ielts với bốn phần thi nghe, nói, đọc, viết cùng những điều kiện thuận lợi trong quá trình thi thì bạn sẽ được cấp chứng chỉ tiếng Anh Ielts dựa theo kết quả mà bạn đạt được. Có hai mức thi Ielts tùy theo khả năng là Ielts học thuật và Ielts tổng quát. Hiệu lực của chứng chỉ Ielts là hai năm
|
<< fool around | epc >> |