1 |
hdLà từ viết tắt của High Definition. Thường dùng để chỉ độ nét của màn hình vô tuyển, video, ảnh,.... Có nghĩa là truyền hình độ nét cao. Những sản phẩm HD có độ phân giải cao mang lại cho người dùng cảm giác chân thực và chi tiết hơn.
|
2 |
hdTừ "hd" ghi tắt của cụm từ "hướng dẫn". Đây là một động từ được dùng để chỉ hành động giải thích các bước tiến hành, chỉ lối đi cho ai đó Ví dụ 1: Hd viên du lịch là một công việc khó. Ví dụ 2: Cô ấy đang đọc bảng hd sử dụng trên bao bì sản phẩm.
|
<< it's up | kw >> |