Ý nghĩa của từ happen là gì:
happen nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ happen. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa happen mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

happen


Xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra. | : ''it happened last night'' — câu chuyện xảy ra đêm qua | Tình cờ, ngẫu nhiên. | : ''I happened to mention it'' — tình cờ tôi nói đến điều đó [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

happen


['hæpən]|nội động từ xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy rait happened last night câu chuyện xảy ra đêm quahow did the accident happen ? tai nạn xảy ra như thế nào?if anything happens to h [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

happen


| happen happen (hăpʹən) verb, intransitive happened, happening, happens 1. a. To come to pass. b. To come into being. 2. To take place or occur by chance. 3. To come upon some [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< handy hard >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa