1 |
hack Búa, rìu; cuốc chim (của công nhân mỏ). | Vết toác; vết thương do bị đá vào ốngchân (đá bóng). | Ngựa cho thuê. | Ngựa ốm, ngựa tồi. | Ngựa thường (để cưỡi; không phải ngựa thi). | Người làm thu [..]
|
2 |
hackchỉ hành động sử dụng phần cứng hoặc phần mềm độc hại nhằm đánh cắp thông tin của một máy tính nào đó. người làm việc đó gọi là hacker VD: máy tính của FBI bị hack ngoài ra, khi sử dụng trong các trò chơi điện tử, chỉ việc một người chơi chỉnh sửa lại các file của trò chơi, hoặc dùng các phần mềm bên thứ 3 để ăn gian khi chơi
|
3 |
hackbúa; cuốc (của công nhân mỏ) // chặt, đốn, pha (ra)
|
4 |
hackHacker là người có thể viết hay chỉnh sửa phần mềm, phần cứng máy tính bao gồm lập trình, quản trị và bảo mật. Những người này hiểu rõ hoạt động của hệ thống máy tính, mạng máy tính và dùng kiến thức [..]
|
<< indigestibility | incriminator >> |