Ý nghĩa của từ hít le là gì:
hít le nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hít le. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hít le mình

1

39 Thumbs up   13 Thumbs down

hít le


1. Là tên một vị tướng người Do thái - Đức. Ông nổi tiếng về phong cách thống trị độc đoán và tàn ác, được mệnh danh là " nhà cầm quyền độc đoán nhất trong lịch sử nhân loại.
2. Là một từ trẻ con thường dùng khi chúng không muốn chơi với ai nữa.
Ví dụ : tớ hít le cậu= tớ không chơi với cậu nữa
Caominhhv - 00:00:00 UTC 28 tháng 7, 2013

2

21 Thumbs up   9 Thumbs down

hít le


1. 2 lên,0 xuống hít le
1. Là tên một vị tướng người Do thái - Đức. Ông nổi tiếng về phong cách thống trị độc đoán và tàn ác, được mệnh danh là " nhà cầm quyền độc đoán nhất trong lịch sử nhân loại.
2. Là một từ trẻ con thường dùng khi chúng không muốn chơi với ai nữa.
Ví dụ : tớ hít le cậu= tớ không chơi với cậu nữa
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 15 tháng 1, 2014

3

12 Thumbs up   6 Thumbs down

hít le


Là 1 nhà chính trị người Đức, chủ tịch đảng công nhân đức quốc gia xã hội chủ nghĩa từ năm 1921, thủ tướng Đức từ năm 1933
Là 1 vị lãnh tụ và thủ tướng đế chế kiêm nguyên thủ tướng quốc gia nắm quyền đế quốc đức kể từ năm 1934
Thư Trần - 00:00:00 UTC 17 tháng 11, 2020

4

9 Thumbs up   3 Thumbs down

hít le


Đây là từ đã được người Việt Nam phiên âm hoá, từ gốc của nó là tên một nhà lãnh đạo người Đức Adolf Hitler - người châm ngòi cuộc chiến tranh thế giới thứ hai (tháng 9 năm 1939). Ông sinh ngày 20 tháng 4 năm 1889 và mất ngày 30 tháng 4 năm 1945, là người Đức gốc Áo
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 11 tháng 2, 2019

5

11 Thumbs up   7 Thumbs down

hít le


1. Là tên một vị tướng người Do thái - Đức. Ông nổi tiếng về phong cách thống trị độc đoán và tàn ác, được mệnh danh là " nhà cầm quyền độc đoán nhất trong lịch sử nhân loại.
2. Là một từ trẻ con thường dùng khi chúng không muốn chơi với ai nữa.
Ví dụ : tớ hít le cậu= tớ không chơi với cậu nữa
Khoai - 00:00:00 UTC 4 tháng 3, 2022





<< rz lt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa