Ý nghĩa của từ gasket là gì:
gasket nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ gasket. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gasket mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gasket


Dây thừng nhỏ (để cuốn buồm vào cột). | Miếng đệm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gasket


Gioăng. Là phần được đặt ở các nút bấm, nắp lưng/đáy và mặt để tăng khả năng chịu nước của đồng hồ. Guilloche: Là một mẫu đặc trưng trong thiết kế, là mô hình của các đường lằn gợn từ tâm ra ngoài. Kết cấu này khá phổ biến trên con quay của đồng hồ.
Nguồn: frostoflondon.com.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gasket


Gioăng. Là phần được đặt ở các nút bấm, nắp lưng/đáy và mặt để tăng khả năng chịu nước của đồng hồ.
Nguồn: h2vn.net

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gasket


Gioăng. Là phần được đặt ở các nút bấm, nắp lưng/đáy và mặt để tăng khả năng chịu nước của đồng hồ.Click to expand... Bổ sung: thường có dạng vòng cao su đặt ở vị trí tiếp xúc có khả năng làm nước l [..]
Nguồn: h2vn.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gasket


Gioăng. Là phần được đặt ở các nút bấm, nắp lưng/đáy và mặt để tăng khả năng chịu nước của đồng hồ.
Nguồn: donghotantan.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gasket


Các loại đồng hồ chịu nước được trang bị các vòng đệm ở mặt sau vỏ, mặt kính đồng hồ và núm lên giây cót. Gear-Train (Cơ chế truyền động bánh răng)
Nguồn: shopdongho.vn (offline)





<< téléphonique téléphoniste >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa