1 |
gasket Dây thừng nhỏ (để cuốn buồm vào cột). | Miếng đệm.
|
2 |
gasketGioăng. Là phần được đặt ở các nút bấm, nắp lưng/đáy và mặt để tăng khả năng chịu nước của đồng hồ. Guilloche: Là một mẫu đặc trưng trong thiết kế, là mô hình của các đường lằn gợn từ tâm ra ngoài. Kết cấu này khá phổ biến trên con quay của đồng hồ.
|
3 |
gasketGioăng. Là phần được đặt ở các nút bấm, nắp lưng/đáy và mặt để tăng khả năng chịu nước của đồng hồ.
|
4 |
gasketGioăng. Là phần được đặt ở các nút bấm, nắp lưng/đáy và mặt để tăng khả năng chịu nước của đồng hồ.Click to expand... Bổ sung: thường có dạng vòng cao su đặt ở vị trí tiếp xúc có khả năng làm nước l [..]
|
5 |
gasketGioăng. Là phần được đặt ở các nút bấm, nắp lưng/đáy và mặt để tăng khả năng chịu nước của đồng hồ.
|
6 |
gasketCác loại đồng hồ chịu nước được trang bị các vòng đệm ở mặt sau vỏ, mặt kính đồng hồ và núm lên giây cót. Gear-Train (Cơ chế truyền động bánh răng)
|
<< téléphonique | téléphoniste >> |