1 |
fit Đoạn thơ ((cũng) fytte). | Cơn (đau). | : ''a '''fit''' of coughing'' — cơn ho | : ''a '''fit''' of laughter'' — sự cười rộ lên | Sự ngất đi, sự thỉu đi. | : ''to fall down in a '''fit''''' — n [..]
|
2 |
fit[fit]|danh từ|danh từ|tính từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ( (cũng) fytte ) cơn (đau)a fit of coughing cơn hoa fit of laughter sự cười rộ lên sự ngất đi, sự xỉuto [..]
|
3 |
fit(a) : khỏe, mạnh
|
4 |
fit (a) : khỏe, mạnh
|
5 |
fit(a) : khỏe, mạnh
|
6 |
fitkhỏe, mạnh
|
7 |
fitTính từ: vừa, thích hợp 1. Giới trẻ Việt Nam thường dùng từ này khi mua giày thể thao. Ví dụ: Đôi này 37 nhưng fit chân 24cm vì dáng rộng. 2. Dùng trong tiếng Anh. Ví dụ: You are not fit, so please resign early. (Bạn không phù hợp, vì vậy hãy từ chức sớm đi)
|
<< fisher | fix >> |