1 |
finger crossedNghĩa của cụm từ: hai ngón tay đan chéo nhau. Đây là biểu tượng tượng trưng cho lời chúc may mắn đến đối phương. Khi đó, hai ngón tay là ngón trỏ và ngón giữa sẽ đan chéo nhau, các ngón còn lại gập xuống. Biểu tượng này thường được người phương Tây dùng.
|
<< gong xi fa cai | cúc họa mi >> |