1 |
ev Nhà ở, căn nhà, tòa nhà.
|
2 |
ev Electronvôn. | Electronvôn. | : ''Photons of sunlight have energy in order of '''eV'''.'' — Các hạt photon của ánh sáng Mặt Trời có năng lượng vào cỡ eV.
|
3 |
evviết tắt của cụm từ Exposure Value (giá trị lộ sáng) EV tính bằng stop, EV 0 được quy ước là điều kiện ánh sáng cho ảnh đúng sáng ở f1.0, tốc độ 1 giây là ISO 100. Cứ lượng ánh sáng tăng gấp đôi thì EV tăng một đơn vị. Nút EV cho phép bạn nhanh chóng điều chỉnh nếu hình ảnh của bạn thiếu sáng "(tối) hoặc thừa sáng (sáng). Nó hoạt động là khá đơn giản. Khi bạn chụp ảnh, máy ảnh sẽ tự động để điều bằng cách thay đổi tốc độ chụp hoặc khẩu độ sao cho bức ảnh của bạn không quá sáng hoặc quá tối.
|
<< büyük | mass number >> |