1 |
either or"....hoặc....": cái này hay cái kia, người này hoặc người kia, (một trong hai người hoặc vật). Ví dụ: either come in or go out (hoặc vào hoặc ra), either Hung or his father (Hoặc là Hùng hoặc là bố của anh ấy)
|
2 |
either orHoặc ... hoặc We do not have any other choices, either leave now or stay. (Chúng ta không có sự lựa chọn nào khác hết, hoặc là rời đi bây giờ hoặc là ở lại.) What the hell is he doing? He must be either drunk or mad. (Anh ta đang làm cái quái gì thế? Chắc là bị say hoặc bị điên.)
|
<< fca | cfr >> |