1 |
economic Kinh tế. | Mang lợi, có lợi (việc kinh doanh... ).
|
2 |
economic[,i:kə'nɔmik]|tính từ về kinh tế chính trị hay về nền kinh tếthe government's economic policy chính sách kinh tế của chính phủeconomic growth sự tăng trưởng kinh tếeconomic sanctions những biện pháp t [..]
|
3 |
economic| economic economic (ĕkə-nŏmʹĭk, ēkə-) adjective 1. a. Of or relating to the production, development, and management of material wealth, as of a country, househol [..]
|
4 |
economicTrong tiếng Anh, "economic" là tính từ được dùng để chỉ một cái gì đó thuộc về nền kinh tế. Ví dụ 1: The economic growth of the United States is leading the world. (Sự tăng trưởng kinh tế của nước Mỹ đang dẫn đầu thế giới) Ví dụ 2: The world's economic depression has terrible consequences. (Lũng đoạn kinh tế thế giới gây ra những hậu quả tồi tệ)
|
5 |
economic(thuộc) kinh tế~ efficiency hiệu quả kinh tế~ geology địa chất kinh tế học~ growth tăng trưởng kinh tế~ incentive biện pháp khuyến khích kinh tế~ indicator chỉ số kinh tế~ instrument công cụ kinh tế~ poison chất độc kinh tế~ resource nguồn lực kinh tế~ system hệ thống kinh tế~ value tổng giá trị kinh tế ~ welfare phúc lợi kinh tế [..]
|
<< econometrics | oedipus >> |