1 |
due diligenceđây là một cụm từ tiếng Anh 1. dùng theo nghĩa thông thường, due diligence là một danh từ chỉ sự quan tâm, những hành động được cân nhắc kĩ lưỡng để không làm tổn thương, ảnh hưởng đến người khác 2. tuy nhiên due diligence thường được gặp dưới dạng một thuật ngữ trong giới kinh doanh, đầu tư. nó có nghĩa là sự điều tra kĩ lưỡng các rủi ro trước khi quyết định làm một việc nào đó VD: He did his due diligence before investing in the company
|
<< kwh | vang 18k >> |