1 |
disciple Môn đồ, môn đệ, học trò. | Tông đồ của Giê-xu; đồ đệ của Giê-xu. | Học trò, đồ đệ, đệ tử, môn đồ. | : ''Les '''disciples''' de Socrate'' — đồ đệ của Xô-crát | : '''''disciple''' d’Apollon'' — nh [..]
|
2 |
discipleMôn đệ, môn đồ, đồ đệ. Là một người đang hoặc đã được huấn luyện. Trong Tân Ước, từ ngữ này mô tả bất cứ người nào tuân theo lời dạy của Chúa Kitô (Mt 10:1). Trong sứ vụ công khai của Chúa, chữ “môn đệ” được dùng cho 12 người được Chúa chọn riêng sống bên Ngài, nhưng trong sách Công Vụ Tông đồ (Cv) “môn đệ” luôn được quy chiếu cho các thánh Tông đồ [..]
|
<< apparitor | discontinu >> |