1 |
cyberspace Không gian tự khiển, không gian xaibơ.
|
2 |
cyberspaceđược hiểu là không gian gồm nhiều môi trường, ở tại đó con người có thể giao tiếp với nhau qua mạng máy tính, không bị ảnh hưởng bởi khoảng cách địa lý, không gian điều khiển
|
3 |
cyberspacekhông gian điều khiển, thuật ngữ này xuất phát từ tác giả William Gibson trong cuốn tiểu thuyết “Neuromancer”, từ Cyberspace hiện được dùng để mô tả toàn bộ phạm vi các nguồn thông tin có sẵn trên các [..]
|
4 |
cyberspaceKhông gian điều khiển – Một khái niệm do nhà văn khoa học viễn tưởng William Gibson đưa ra để mô tả toàn bộ các tài nguyên thông tin có thông qua các mạng máy tính. [..]
|
<< cyberpunk | vignettist >> |