Ý nghĩa của từ ceremony là gì:
ceremony nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ceremony. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ceremony mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ceremony


Danh từ: nghi lễ, nghi thức, sự khách sáo
Ví dụ 1: Cứ mỗi cuối năm, trường tôi đều tổ chức lễ tốt nghiệp cho sinh viên của trường. (Annually, our school celebrates graduated ceremony at the end of the year).
Ví dụ 2: Cô ấy sử dụng phòng tôi rất tự nhiên (She used my room without ceremony).
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 20 tháng 1, 2019

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ceremony


Nghi thức, nghi lễ. | Sự khách sáo, sự kiểu cách. | : ''there is no need for '''ceremony''' between friends'' — giữa bạn bè với nhau không cần phải khách sáo
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ceremony


['seriməni]|danh từ nghi lễa marriage /wedding ceremony nghi lễ kết hôn; hôn lễ sự khách sáo; sự kiểu cáchthere is no need for ceremony between friends giữa bạn bè với nhau không cần phải khách sáoto [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< cerberus certain >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa