1 |
caloNghĩa là năng lượng. Cơ thể hoạt động được là nhờ Calo đưa vào từ thức ăn và tích trữ trong cơ thể. Lượng Calo nạp vào và tiêu thụ có liên quan chính đến việc tăng giảm cân của mỗi người. [..]
|
2 |
calo Tiếng calô (ngôn ngữ lóng Tây Ban Nha).
|
3 |
caloCa-lo, còn được gọi là ca-lo-ri (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp calorie /kalɔʁi/) (thường được ký hiệu là: "kal", hoặc "cal") là một đơn vị vật lý dùng để đo nhiệt lượng, và được định [..]
|
<< totipotent | calomnieusement >> |