1 |
brand Nhãn (hàng hoá), thương hiệu. | Loại hàng. | Dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung. | Vết nhơ, vết nhục. | Khúc củi đang cháy dở. | Cây đuốc. | Thanh gươm, thanh kiếm. | Bện [..]
|
2 |
brand[brænd]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ nhãn (hàng hoá) loại hàng dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung vết nhơ, vết nhục khúc củi đang cháy dở (thơ ca) cây đuốc (thơ ca) thanh gư [..]
|
3 |
brand| brand brand (brănd) noun 1. a. A trademark or distinctive name identifying a product or a manufacturer. b. A product line so identified: a popular brand of soap. c. A distinctive category; a [..]
|
4 |
brandLà một hỗn hợp các đặc tính cả hữu hình lẫn vô hình được diễn đạt thông qua các biểu tượng của một nhãn hiệu và nếu được quản lí một cách đúng đắn, nhãn hiệu này có thể tạo ra giá trị và sự ảnh hưởng nhất định cho thương hiệu đó. Thuật ngữ “giá trị thương hiệu” có rất nhiều cách diễn tả và giải thích khác nhau: Ví dụ như theo giới tiếp thị và giới [..]
|
5 |
brand1) Sự kết hợp của một số yếu tố thị giác (biểu tượng, biểu tượng, dấu hiệu, tên, nhãn hiệu vv), hoặc toàn bộ để tạo nên một thương hiệu.
|
<< branch | brass >> |