1 |
bpoBPO là viết tắt của Business Process Outsourcing , BPO trong tiếng Việt có nghĩa là là: "Thuê ngoài qui trình kinh doanh" hoặc "Dịch vụ nghiệp vụ doanh nghiệp" hoặc "Dịch vụ thuê ngoài", hoặc "Gia công quy trình kinh doanh". BPO chỉ việc sử dụng các dịch vụ liên quan của các nhà cung cấp chuyên nghiệp bên ngoài thay vì tự tổ chức cung cấp nhằm giảm chi phí và tăng khả năng cạnh tranh cũng như khả năng tập trung phát huy những mặt mạnh của doanh nghiệp.
|
2 |
bpoTrong tiếng Việt, BPO có thể hiểu theo các cách “Thuê ngoài quy trình kinh doanh” hoặc “Dịch vụ nghiệp vụ doanh nghiệp” hoặc “Dịch vụ thuê ngoài”. BPO là khái niệm để chỉ việc sử dụng các dịch vụ ở bên ngoài thay vì tổ chức tự cung cấp nhằm giảm chi phí và tăng khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp.
|
<< angela | cest la vie >> |