Ý nghĩa của từ bien là gì:
bien nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ bien. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bien mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bien


Hay, tốt, giỏi, đúng. | : '''''Bien''' organisé'' — tổ chức tốt | : ''Il travaille '''bien''''' — nó làm việc giỏi | : ''Agir '''bien''''' — hành động đúng | Rất, lắm, quá. | : ''Il est '''bien'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bien


1. "Biên"
1.1 Bìa, mép ngoài (trong từ: đường biên)
1.2 Chép, biên, ghi vào sổ (trong từ: biên tên)
2. "Biến"
2.1 Vụt, mất
2.2 Thay đổi
2.3 Tai họa (gặp biến)
3. "Biền"
Ruộng ở hai bên bờ sông
4, "Biển"
4.1 Tấm bảng
4.2 Bể, khoảng rộng có nước mặn
4.3 Lừa bịp, gian lận
5. "Biện"
Giảng giải, bày tỏ phải trái
vananh - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013




<< hydrogène hydrocution >>