1 |
barrel Thùng tròn, thùng rượu. | Thùng (lượng chứa trong thùng). | Thùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít). | Nòng (súng); ruột (ngựa, trâu, bò); ống (lông chim). | Khoang màng nhĩ (ở tai). | Cái [..]
|
2 |
barrelthùng gỗ lớn, giống như tô nô, hình trụ, bụng phình, chuyên dùng đựng một số mặt hàng. dung tích của một barrel, dùng làm đơn [..]
|
3 |
barrelống xi lanh ; ống kính ( hiển vi) ; thùngdeep-well working ~ máy bơm sâu (dùng cho các lỗ khoan dầu)focusing ~ ống định tiêulens ~ ống vật kính
|
4 |
barrelThùng (barrel) là đơn vị đo thể tích của hệ đo lường Anh, hệ đo lường Mỹ, thường được dùng để đo các chất lỏng như dầu thô, bia.... Cứ 7 thùng là 1 tấn dầu thô; 1 thùng tương đương với 158,9873 lít. [..]
|
5 |
barrelHộp hình trụ chứa dây cót của đồng hồ, được gắn với hộp ở phần ngoài của nó. Nó chứa năng lượng của đồng hồ, đảm bảo dự trữ năng lượng cho đồng hồ. Phần vành có răng của trống điều khiển cơ cấu truyền động. Bezel (Ổ chân kính)
|
6 |
barrelHộp hình trụ chứa dây cót của đồng hồ, được gắn với hộp ở phần ngoài của nó. Nó chứa năng lượng của đồng hồ, đảm bảo dự trữ năng lượng cho đồng hồ. Phần vành có răng của trống điều khiển cơ cấu truyền [..]
|
<< barmy | barrier >> |